Thực đơn
Khí_quyển_Trái_Đất Thành phầnThành phần phần trăm của không khí khô theo thể tích - ppmv: phần triệu theo thể tích. | |
---|---|
Chất khí | Theo NASA |
Nitơ (N2) | 78% |
Ôxy (O2) | 21% |
Agon (Ar) | 0,9340% |
Cacbon đioxit (CO2) | 390 ppmv |
Neon (Ne) | 18,18 ppmv |
Hêli (He) | 5,24 ppmv |
Mêtan (CH4) | 1,745 ppmv |
Krypton (Kr) | 1,14 ppmv |
Hiđrô (H2) | 0,55 ppmv |
Không khí ẩm thường có thêm | |
Hơi nước | Dao động mạnh; thông thường khoảng 1% |
Cacbon đioxit và mêtan cập nhật (năm 1998) theo IPCC bảng TAR 6.1. Tuy nhiên, theo báo cáo gần đây của các nhà khí tượng Mỹ NOAA ghi nhận thì nồng độ CO2 trong bầu khí quyển đã gia tăng tới mức kỷ lục mới. Nồng độ CO2 cao nhất đo được khoảng 400 ppmv.[2] Các nhà khí tượng lo ngại đây chính là một nhân tố có thể gây những thay đổi bất ngờ của khí hậu.
Khối lượng phân tử trung bình của không khí khoảng 28,97 g/mol.
Thực đơn
Khí_quyển_Trái_Đất Thành phầnLiên quan
Khí quyển Sao Mộc Khí quyển Trái Đất Khí quyển Sao Hỏa Khí quản Khí quyển Khí quyển Sao Kim Khí quyển Mặt Trăng Khí quyển Sao Thủy Khí quyển Sao Thiên Vương Khí quyển TritonTài liệu tham khảo
WikiPedia: Khí_quyển_Trái_Đất http://nssdc.gsfc.nasa.gov/planetary/factsheet/ear... http://nssdc.gsfc.nasa.gov/space/model/models_home... http://www.grida.no/climate/ipcc_tar/wg1/221.htm http://atmospheres.agu.org/ http://www.bbc.co.uk/news/science-environment-2248... https://eol.jsc.nasa.gov/SearchPhotos/photo.pl?mis... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Earth'...